|
1. PHƯỜNG THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hữu Ngọc
|
04-11-1979
|
Nam
|
Xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Lê Hữu Minh
|
12-11-1982
|
Nam
|
Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Lê Đình Phong
|
20-11-1977
|
Nam
|
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
2. PHƯỜNG MỸ THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thế Hùng
|
23-4-1977
|
Nam
|
Xã Phú Gia, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, CT HĐND
|
|
2
|
Nguyễn Thị Ánh Na
|
12-1-1980
|
Nữ
|
Phường Thủy Phương, TX Hương Thủy, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Đoàn Văn Sỹ
|
20-2-1985
|
Nam
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
3. XÃ PHÚ VINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Hoàng Giang
|
20-3-1976
|
Nam
|
Xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Lê Thị Thu Hương
|
14-8-1981
|
Nữ
|
Xã Phú Diên, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tân
|
14-3-1985
|
Nam
|
TT Phú Đa, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
4. XÃ PHÚ HỒ
|
|
|
|
|
|
01
|
Trần Kim Nhân
|
8-1-1982
|
Nam
|
Xã Vinh Thanh, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
02
|
Lê Văn Minh
|
24-7-1982
|
Nam
|
Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
03
|
Nguyễn Văn Chính
|
2-9-1975
|
Nam
|
Xã Lộc An, huyện Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
5. XÃ PHÚ VANG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Hồng Sơn
|
18-5-1980
|
Nam
|
Quảng An, Quảng Điền, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Hồ Đắc Hải Nam
|
29-9-1977
|
Nam
|
Xã Phú An, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Lê Đức Lộc
|
1-6-1981
|
Nam
|
Xã Phú Diên, huyện Phú Vang, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
6. PHƯỜNG PHONG QUẢNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
11-8-1978
|
Nam
|
Thị trấn Sịa, Quảng Điền
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Trần Văn Hùng
|
29-8-1977
|
Nam
|
Quảng Phước, Quảng Điền
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Hoàng Văn Bình
|
4-8-1979
|
Nam
|
Vinh Hưng, Phú Lộc
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
7. XÃ ĐAN ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Ngọc Đức
|
12-11-1975
|
Nam
|
Thị trấn Sịa, Quảng Điền, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Hồ Ngọc Anh Tuấn
|
20-7-1976
|
Nam
|
Quảng Vinh, Quảng Điền, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Tiến
|
7-4-1976
|
Nam
|
Thị trấn Sịa, Quảng Điền, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã
|
|
|
8. XÃ QUẢNG ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Ngọc Bảo
|
29-9-1979
|
Nam
|
Quảng Thái, Quảng Điền
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã Quảng Điền
|
|
2
|
Lê Văn Khuyến
|
29-5-1979
|
Nam
|
Quảng Thọ, Quảng Điền
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã Quảng Điền
|
|
3
|
Nguyễn Ánh Cầu
|
6-1-1980
|
Nam
|
Quảng Thọ, Quảng Điền
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã Quảng Điền
|
|
|
9. PHƯỜNG HƯƠNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Duy Hùng
|
12-7-1976
|
Nam
|
Hương Xuân, Huế
|
Bí thư kiêm chủ tịch HĐND phường
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thanh Toàn
|
2-10-1981
|
Nữ
|
Hương Toàn, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3 |
Nguyễn Viết Hà
|
4-10-1977
|
Nam
|
Phong Thu, Huế
|
Chủ tịch UBND phường
|
|
|
10. PHƯỜNG KIM TRÀ
|
|
|
|
|
|
1
|
Châu Viết Thành
|
9-6-1977
|
Nam
|
Hương Vân, Huế
|
Bí thư Đảng ủy kiêm chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Đỗ Ngọc An
|
21-5-1975
|
Nam
|
Hương Văn, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Hồ Lê Hoàng Thịnh
|
29-10-1972
|
Nam
|
Tứ Hạ, Huế
|
Phó bí thư kiêm chủ tịch UBND phường
|
|
|
11. XÃ BÌNH ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Nhật Minh
|
21-4-1975
|
Nam
|
Phong Hòa, Huế
|
Bí thư Đảng ủy kiêm chủ tịch HĐND xã.
|
|
2
|
Nguyễn Tiến Giang
|
15-3-1982
|
Nam
|
Quảng Phương, Quảng Bình.
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Trần Xuân Anh
|
18-2-1979
|
Nam
|
Long Hồ, Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã
|
|
|
12. PHƯỜNG DƯƠNG NỖ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Long An
|
20-2-1976
|
Nam
|
Phong Bình, Phòng Điền, tp Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Hoàng Thị Phương Hiền
|
20-10-1985
|
Nữ
|
Quảng An, Quảng Điền, Tp Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Võ Văn Thịnh
|
25-7-1982
|
Nam
|
Thủy Phương, Hương Thủy
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
13. PHƯỜNG VỸ DẠ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Xuân Dương
|
29-5-1977
|
Nam
|
Dương Nỗ, Thuận Hóa, thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Nguyễn Duy Chính
|
23-1-1984
|
Nam
|
Thủy Vân, Thuận Hóa, thành phố Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Võ Thị Anh Thư
|
21-9-1989
|
Nữ
|
Thủy Châu, Hương Thủy, thành phố Huê
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
14. PHƯỜNG THUẬN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đình Bách
|
28-2-1975
|
Nam
|
Phong Hiền, Phong Điền, thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Lê Thị Thanh Bình
|
13-11-1980
|
Nữ
|
An Đông,
Thuận Hóa,
thành phố Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Trương Đình Hạnh
|
2-1-1970
|
Nam
|
Xuân Phú,
Thuận Hóa,
thành phố Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
15. PHƯỜNG AN CỰU
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Thu Thủy
|
5-2-1976
|
Nữ
|
Phú Hồ,
Phú Vang,
thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Phan Vĩnh Duy Mãn
|
10-12-1987
|
Nam
|
Kim Long,
Phú Xuân,
thành phố Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Hoàng Thị Như Thanh
|
6-12-1980
|
Nữ
|
Phong Hiền, Phong Điền, thành phố Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
16. PHƯỜNG THỦY XUÂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Phước Bình
|
8-4-1981
|
Nam
|
Phú Dương, Thuận Hóa, tp Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Nguyễn Tô Hoài
|
29-4-1977
|
Nam
|
An Đông, Thuận Hóa, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Đặng Hữu Hải
|
13-1-1973
|
Nam
|
Thuận Lộc,
Phú Xuân,
thành phố Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
17. PHƯỜNG THANH THỦY
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Vũ Ngọc Lợi
|
23-11-
1981
|
Nữ
|
Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thuỷ
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Ngô Thị Ái Hương
|
22-11-
1974
|
Nữ
|
Phường Hương Phong, thị xã Hương Trà
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Nguyễn Văn Khang
|
24-7-
1975
|
Nam
|
Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thuỷ
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
18. PHƯỜNG HƯƠNG THỦY
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Văn Vinh
|
20-9-1982
|
Nam
|
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Dương Thị Kim Tú
|
15-11-1977
|
Nữ
|
Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Trương Nhật Quang
|
9-4-1982
|
Nam
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
19. PHƯỜNG PHÚ BÀI
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Cường
|
1-11-
1981
|
Nam
|
Xã Phú Gia, huyện Phú Vang
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Nguyễn Văn Phú
|
21-1-
1976
|
Nam
|
Phường Thuỷ Phương, thị xã Hương Thuỷ
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Lê Bá Minh Hải
|
1-5-
1982
|
Nam
|
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thuỷ
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
20. PHƯỜNG PHONG DINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Thái
|
5-6-1980
|
Nam
|
Phong Thạnh
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
24-7-1979
|
Nam
|
Phong Sơn
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Trịnh Đức Nhu
|
5-10-1974
|
Nam
|
Phong Hiền
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
21. PHƯỜNG PHONG THÁI
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Phước Phú
|
28-6-1983
|
Nam
|
Phú Hồ,
Phú Vang
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
12-2-1979
|
Nữ
|
xã Phong Chương
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Lê Việt Thành
|
26-5-1977
|
Nam
|
Phong Chương
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
22. PHƯỜNG PHONG ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Việt Cường
|
5-1-1980
|
Nam
|
Phong An
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Trần Thị Diệu Minh
|
17-12-1976
|
Nữ
|
Phong Hòa
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Hồ Đôn
|
18-5-1979
|
Nam
|
Phong An
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
23. PHƯỜNG PHONG PHÚ
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Hồng Anh
|
17-4-1977
|
Nam
|
Thủy Thanh, Hương Thủy
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
19-6-1985
|
Nam
|
xã Phong Bình
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Nguyễn Văn Dũng
|
23-6-1979
|
Nam
|
Phong An
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND phường
|
|
|
24. XÃ A LƯỚI 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Quyết Thắng
|
12-2-1973
|
Nam
|
Quảng Vinh, Quảng Điền, Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Hồ Hải Dương
|
26-2-1977
|
Nam
|
Hồng Vân, A Lưới, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hải
|
10-7-1983
|
Nam
|
Thành Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
25. XÃ A LƯỚI 2
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
28-11-1980
|
Nam
|
Lâm Đớt, A Lưới, Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Lê Thị Thu Hương
|
21-1-1978
|
Nữ
|
Lâm Đớt, A Lưới, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Phan Duy Khanh
|
14-1-1982
|
Nam
|
Quảng An, Quảng Điền, Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
26. XÃ A LƯỚI 3
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đàm Giang
|
05-11-1971
|
Nam
|
Hồng Thủy, A Lưới, Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Thái Văn Nhân
|
12-6-1980
|
Nam
|
Phong Xuân, Phong Điền, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Đoàn Thanh Hùng
|
14-6-1983
|
Nam
|
Hoằng Đại, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
27. XÃ A LƯỚI 4
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tân
|
10-11-1968
|
Nam
|
Quảng Thành, Quảng Điền, Huế
|
Bí thư
Đảng ủy
|
|
2
|
Lê Thị Quỳnh Tường
|
15-10-1973
|
Nữ
|
Hồng Thái, A Lưới, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
3
|
Hồ Dũng
|
15-11-1978
|
Nam
|
Quảng Thái, Quảng Điền, Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
28. XÃ A LƯỚI 5
|
|
|
|
|
|
1
|
Pi Loong Mái
|
28-12-1969
|
Nam
|
Hương Sơn, Phú Lộc, Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND
|
|
2
|
Trần Toàn
|
2-12-1990
|
Nam
|
Quảng Thọ, Quảng Điền, Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Lê Trung Hiếu
|
5-12-1978
|
Nam
|
Bình Tiến, Hương Trà, Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND
|
|
|
29. PHƯỜNG KIM LONG
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Phước Nhật
|
24-2-1981
|
Nam
|
Phong Bình, Phong Điền, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Trần Anh Tuấn
|
12-2-1981
|
Nam
|
Hương Vân, Hương Trà, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Đồng Sỹ Toàn
|
28-8-1972
|
Nam
|
Dương Nỗ, Thuận Hóa, Thành phố Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
30. PHƯỜNG HƯƠNG AN
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Quang Trung
|
17-7-1976
|
Nam
|
Phú Gia,
Phú Vang, Thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Lê Quý Phương
|
30-10- -1978
|
Nam
|
Cam An,
Cam Lộ,
Quảng Trị
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Nguyễn Đình Tuấn
|
28-12-1968
|
Nam
|
Hương Thủy,
Thành phố Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
31. PHƯỜNG PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Võ Lê Nhật
|
6-10-1977
|
Nam
|
An Đông, Thuận Hóa, Thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Đặng Thị Ngọc Lan
|
31-12-1977
|
Nữ
|
Thủy Thanh, Hương Thủy, thành phố Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy phường
|
|
3
|
Nguyễn Việt Bằng
|
17-4-1975
|
Nam
|
Phong Điền
Thừa Thiên Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
32. PHƯỜNG HÓA CHÂU
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Ngọc Dương
|
03-12-1978
|
Nam
|
Phú Mỹ, Phú Vang, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND phường
|
|
2
|
Nguyễn Long Vượng
|
11-02-1981
|
Nam
|
Thủy Thanh, Hương Thủy, thành phố Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Phan Trọng Nghĩa
|
22-10-1982
|
Nam
|
Hương Long, Phú Xuân, thành phố Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND phường
|
|
|
33. XÃ VINH LỘC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trung Dương
|
1-4-1978
|
Nam
|
Lộc An, Phú Lộc, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Nguyễn Văn Lợi
|
10-6-1983
|
Nam
|
Vinh Hiền, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Dũng
|
16-7-1982
|
Nam
|
Giang Hải, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy,
chủ tịch UBND xã
|
|
|
34. XÃ HƯNG LỘC
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Ðình Vui
|
1-11-1981
|
Nam
|
Vinh Hưng, Phú Lộc, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Hồ Đắc Lộc
|
19-12-1978
|
Nam
|
Lộc Sơn, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Hoàng Trần Quốc Phú
|
5-9-1989
|
Nam
|
Lộc An, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy,
chủ tịch UBND xã
|
|
|
35. XÃ LỘC AN
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
9-1-1977
|
Nam
|
Thị trấn Phú Lộc, Phú Lộc, Tp Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Nguyễn Thành Nhơn
|
1-8-1977
|
Nam
|
Lộc An, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Võ Ðại Thắng
|
10-1-1977
|
Nam
|
Lộc Bổn, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND xã
|
|
|
36. XÃ PHÚ LỘC
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Thông
|
1-10-1976
|
Nam
|
Vinh Mỹ, Phú Lộc, Tp Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Cái Diệu Trang
|
23-7-1981
|
Nữ
|
Lộc Trì, Phú Lộc, Tp Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
24-6-1982
|
Nam
|
Lộc Sơn, Phú Lộc, Tp Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND xã
|
|
|
37. XÃ CHÂN MÂY – LĂNG CÔ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Đức Hoàn
|
13-8-1982
|
Nam
|
Thủy Dương, Hương Thủy, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Nguyễn Khắc Nam
|
10-10-1981
|
Nam
|
Lộc Sơn, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Trần Văn Minh Quân
|
22-2-1984
|
Nam
|
Lộc Điền, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư Đảng ủy,
chủ tịch UBND xã
|
|
|
38. XÃ LONG QUẢNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Sỹ Minh
|
10-3-1975
|
Nam
|
Hương Sơn, Nam Đông, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Ánh
|
28-8-1973
|
Nam
|
Quảng Vinh, Quảng Điền, Tp Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Nguyễn Anh
|
15-9-1980
|
Nam
|
Giang Hải,
Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND xã
|
|
|
39. XÃ NAM ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Văn Sóng
|
10-1-1977
|
Nam
|
Vinh Hung, Phú Lộc, TP Huế
|
Bí thư Đảng ủy xã, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Trần Đình Toản
|
6-4-1985
|
Nam
|
Vinh Hung, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy xã
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hoá
|
1-1-1979
|
Nam
|
Hương Phong, Hương trà, TP Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND xã
|
|
|
40. XÃ KHE TRE
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Thu Hương
|
3-12-1976
|
Nữ
|
Xã Hồng Tiến, thị xã Hương Trà, thành phố Huế
|
Bí thư Đảng ủy, chủ tịch HĐND xã
|
|
2
|
Hồ Thị Hằng
|
04-12-1989
|
Nữ
|
Lâm Đớt, A Lưới, TP Huế
|
Phó bí thư thường trực Đảng ủy
|
|
3
|
Dương Thanh Phước
|
21-6-1979
|
Nam
|
Giang Hải, Phú Lộc, TP Huế
|
Phó bí thư, chủ tịch UBND xã
|
|